BIỂU GIÁ DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP(*)
(Ban hành kèm theo QĐ số 12A/QĐ-KHSHTT ngày 30.07.2009)
A. Giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp
Biểu 1: Áp dụng cho trường hợp giám định với thời hạn tiêu chuẩn (thời hạn tiêu chuẩn: 02 tháng đối với giám định sáng chế; 01 tháng đối với các đối tượng khác)
STT |
Công việc/sản phẩm |
Đơn vị công việc /sản phẩm |
Đơn giá – P0 (x1000 đồng) |
Chú thích |
1 |
Nhận đơn, thụ lý Hồ sơ giám định (phí cơ bản) |
Một (01) đơn yêu cầu/trưng cầu giám định |
180 |
Vận dụng mục 1.1 (Phí nộp đơn), Thông tư số 22/2009/TT-BTC |
2 |
Giám định sáng chế
|
Bản kết luận giám định không quá 03 trang ứng với 01 điểm yêu cầu bảo hộ độc lập x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
420 |
Vận dụng mục 6.6 (Phí giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp), Thông tư số 22/2009/TT-BTC
|
Mỗi trang, từ trang thứ 04 của Bản kết luận giám định |
110 |
|||
Phần kết luận giám định tăng thêm ứng với 01 điểm yêu cầu bảo hộ phụ thuộc x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
105 |
|||
3 |
Giám định Kiểu dáng công nghiệp |
Bản kết luận giám định không quá 03 trang ứng với 01 phương án của 01 sản phẩm x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
300 |
|
Mỗi trang, từ trang thứ 04 của Bản kết luận giám định |
95 |
|||
4 |
Giám định Thiết kế bố trí |
Bản kết luận giám định không quá 03 trang ứng với 01 Thiết kế bố trí được bảo hộ x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
300 |
|
Mỗi trang, từ trang thứ 04 của Bản kết luận giám định |
95 |
|||
5 |
Giám định Nhãn hiệu
|
Bản kết luận giám định không quá 03 trang ứng với 01 nhóm sản phẩm được bảo hộ với số sản phẩm không quá 06 x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
300 |
|
Mỗi trang, từ trang thứ 04 của Bản kết luận giám định |
95 |
|||
Mỗi sản phẩm, từ sản phẩm thứ 07 thuộc một nhóm |
60 |
|||
6 |
Giám định Tên thương mại |
Bản kết luận giám định không quá 03 trang ứng với 01 tên thương mại được bảo hộ x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
300 |
|
Mỗi trang, từ trang thứ 04 của Bản kết luận giám định |
95 |
|||
7 |
Giám định Chỉ dẫn địa lý |
Bản kết luận giám định không quá 03 trang ứng với 01 chỉ dẫn địa lý được bảo hộ x 01 nội dung giám định x 01 đối tượng giám định |
420 |
|
Mỗi trang, từ trang thứ 04 của Bản kết luận giám định |
110 |
Biểu 2. Áp dụng cho trường hợp giám định nhanh (thời gian giám định được rút ngắn theo đề nghị của Người yêu cầu giám định)
B. Các dịch vụ khác
(*) - Hình thức của Biểu giá được thay đổi so với trước đây để thuận lợi hơn cho việc tra cứu, áp dụng - Nội dung của Biểu giá không thay đổi.
- Biểu giá trên đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và không bao gồm các chi phí phát sinh có liên quan (dịch vụ kỹ thuật: đo đạc, kiểm nghiệm, điều tra, mua tài liệu, thông tin, đi lại, lưu trú … phục vụ cho việc giám định).