Nhóm 01: Thực phẩm | |
---|---|
Lưu ý: a) Bao gồm cả thực phẩm cho con người, súc vật và các loại thức ăn kiêng.
b) Không bao gồm bao bì, gói bọc (Nhóm 09)
|
|
01-01 | Các loại bánh nướng, bánh qui, bánh ngọt, mì ống, các sản phẩm từ ngũ cốc, sôcôla, mứt, kem |
01-02 | Rau và hoa quả |
01-03 | Pho mát, bơ, các chế phẩm từ bơ, các sản phẩm khác từ bơ, sữa |
01-04 | Thịt (kể cả các sản phẩm từ thịt lợn), cá |
01-05 | (để trống) |
01-06 | Thức ăn cho động vật |
01-99 | Các loại thực phẩm khác |
Nhóm 02: Quần áo và đồ may khâu. | |
Lưu ý: Không bao gồm quần áo cho búp bê (Nhóm 21-01), các trang bị đặc biệt chống hoả hoạn, phòng và cứu nạn (Nhóm 29) hoặc đồ mặc dùng cho động vật (Nhóm 30-01). | |
02-01 | Quần áo lót, coóc-xê, nịt vú (yếm), quần áo ngủ |
Lưu ý: a) Bao gồm cả coóc-xê chỉnh hình và áo trong
b) Không bao gồm các loại khăn dùng trong nội trợ (khăn trải bàn, tạp dề v.v. Nhóm 6-13)
|
|
02-02 | Quần áo ngoài |
Lưu ý: a) Bao gồm tất cả các loại quần áo ngoài, kể cả quần áo lông, quần áo tắm, quần áo thể thao và quần áo chỉnh hình - trừ những loại đã liệt kê ở mục b) dưới đây.
b) Không bao gồm các loại quần áo lót (Nhóm 02-01), hoặc quần áo ngoài thuộc Nhóm 02-03; 02-04; 02-05 hoặc 02-06.
|
|
02-03 | Mũ |
Lưu ý: Bao gồm cả các dạng mũ cho đàn ông, đàn bà và trẻ em | |
02-04 | Giày, dép, tất |
Lưu ý: Bao gồm cả các loại giày đặc biệt dành cho thể thao như giày đá bóng, trượt tuyết, hốc-cây, giày chỉnh hình, quần nịt, ghệt và các loại giày khác. | |
02-05 | Khăn quàng, cà vạt, nơ cài cổ, khăn mùi xoa |
Lưu ý: Bao gồm tất cả các loại đồ trang điểm thêm cho trang phục. | |
02-06 | Găng tay |
Lưu ý: Bao gồm cả găng tay dùng trong phẫu thuật, găng tay bảo vệ bằng cao su, plastic dùng trong nội trợ, các ngành khác hoặc trong thể thao. | |
02-07 | Đồ may khâu |
Lưu ý: a) Bao gồm cả các khuy bấm, bản dưới của khuy bấm, nút cài cho quần áo, mũ, giày, dép; dây buộc, ghim, các đồ dùng để may, dệt, thêu và các đồ may khâu khác như thắt lưng, dây đeo quần.
b) Không bao gồm các loại chỉ, sợi khác ( Nhóm 05-04), các loại máy khâu, dệt, thêu ( Nhóm 15-06) hoặc túi đựng đồ may ( Nhóm 03-01)
|
|
02-99 | Các loại khác |
Nhóm 03: Đồ dùng mang theo khi đi du lịch và đồ dùng cá nhân | |
03-01 | Hòm, va-ly, cặp, túi xách, ví, móc chìa khoá, hộp và các đồ dùng tương tự khác. |
Lưu ý: Không bao gồm các hòm, hộp dùng để vận chuyển hàng hoá ( Nhóm 09) hoặc hộp xì gà và hộp thuốc lá ( Nhóm 27-06) | |
03-02 | (để trống) |
03-03 | Ô, dù, mái che nắng, gậy chống |
03-04 | Quạt |
03-99 | Các loại khác |
Nhóm 04: Các loại chổi lông và bàn chải | |
04-01 | Các loại chổi, bàn chải để làm sạch |
Lưu ý: Không bao gồm các loại bàn chải để chải quần áo ( Nhóm 04-02) | |
04-02 | Bàn chải cá nhân, bàn chải quần áo, bàn chải giày |
Lưu ý: "Bàn chải cá nhân" gồm bàn chải lông mi, bàn chải móng tay và bàn chải đánh răng. | |
04-03 | Bàn chải máy móc, thiết bị |
Lưu ý: "Bàn chải máy móc, thiết bị" gồm các loại bàn chải dùng trong máy móc hoặc các phương tiện giao thông đặc biệt. | |
04-04 | Bút lông, các loại bàn chải dùng trong bếp |
04-99 | Các loại khác |