Nhóm 23: Các thiết bị phân phối chất lỏng và khí, các thiết bị vệ sinh, sưởi, thông gió và điều hoà không khí, nhiên liệu rắn | |
---|---|
23-01 | Thiết bị phân phối chất lỏng và chất khí |
Lưu ý: Bao gồm cả ống dẫn và khớp nối ống. | |
23-02 | Thiết bị vệ sinh |
Lưu ý: a) Bao gồm cả bồn tắm, vòi sen, chậu rửa, phòng tắm hơi, nhà vệ sinh, các thiết bị vệ sinh và các phụ kiện vệ sinh không được xếp ở các nhóm khác.
b) Không bao gồm ống dẫn và khớp nối ống (Nhóm 23-01).
|
|
23-03 | Thiết bị sưởi |
23-04 | Thiết bị thông gió và điều hoà không khí |
23-05 | Nhiên liệu rắn |
23-99 | Các loại khác |
Nhóm 24: Dụng cụ y tế và phòng thí nghiệm | |
Lưu ý: Thuật ngữ "dụng cụ y tế" bao gồm cả dụng cụ phẫu thuật, nha khoa, và thú y. | |
24-01 | Máy móc và thiết bị cho bác sỹ, bệnh viện và phòng thí nghiệm |
24-02 | Thiết bị y tế, thiết bị và dụng cụ cho phòng thí nghiệm |
Lưu ý: Chỉ bao gồm các dụng cụ vận hành bằng tay. | |
24-03 | Các bộ phận làm giả (thay, ghép) |
24-04 | Các đồ dùng để băng bó và chăm sóc người bệnh |
Lưu ý: Bao gồm cả băng vệ sinh và các đồ thấm hút. | |
24-99 | Các loại khác |
Nhóm 25: Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng | |
25-01 | Vật liệu xây dựng |
Lưu ý: Bao gồm cả gạch, xà, rầm, thanh định hình, ngói , đá phiến và tấm panen. | |
25-02 | Cấu kiện xây dựng chế tạo sẵn |
Lưu ý: a) Bao gồm cả cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp, tường ngăn, lưới sắt, hoa văn cửa sắt.
b) Không bao gồm các loại cầu thang (Nhóm 25-04).
|
|
25-03 | Nhà, ga-ra, các công trình xây dựng khác |
25-04 | Bậc thang, thang, dàn giáo và các kết cấu tương tự |
25-99 | Các loại khác |