Nhóm 05: Các sản phẩm dệt, vải tự nhiên và vải nhân tạo | |
---|---|
Lưu ý: a) Bao gồm cả các sản phẩm dệt hoặc tương tự, được bán ngoài thị trường và chưa may.
b) Không bao gồm các sản phẩm được may sẵn (Nhóm 02 hoặc 06)
|
|
05-01 | Các mặt hàng bằng sợi |
Lưu ý: a) Bao gồm cả sợi sợi và chỉ
b) Không bao gồm các loại dây thừng, dây kim loại, dây đàn, dây xoắn (Nhóm 09-06)
|
|
05-02 | Ren, đăng ten |
05-03 | Đồ thêu |
05-04 | Ruy băng, dải viền và các loại dải trang trí khác |
05-05 | Vải |
Lưu ý: Bao gồm cả các loại vải được dệt, đan hoặc được tạo ra bằng cách khác, nỉ, vải nhựa, vải dầu. | |
05-06 | Vật liệu dạng tấm tự nhiên hoặc nhân tạo |
Lưu ý: a) Bao gồm cả các loại giấy bồi, vải sơn lót sàn, các tấm plastic tự dính, giấy bọc hàng và giấy cuộn,trừ các loại có trong mục b).
b) Không bao gồm giấy viết, cả giấy cuộn ( Nhóm 19-01), hoặc các loại giấy bồi như các tấm panen dùng trong xây dựng và ván lát chân tường (Nhóm 25-01)
|
|
05-99 | Các loại khác |
Nhóm 06: Đồ đạc trong nhà | |
Lưu ý: a) Đồ đạc lắp ghép từ các bộ phận có trong một số phân nhóm được loại trong Nhóm 06-05.
b) Bộ đồ đạc dùng trong nhà, nếu có thể được coi như một kiểu dáng được phân loại trong Nhóm 06-05.
c) Không kể đến các sản phẩm dệt (Nhóm 05)
|
|
06-01 | Ghế |
Lưu ý: a)Bao gồm các loại ghế kể cả loại ghế nằm được như ghế dài, trường kỷ, đi văng, ghế dài có đệm, ghế dài trong phòng tắm hơi, ghế sô pha.
b) Bao gồm cả ghế ngồi trên các phương tiện giao thông.
|
|
06-02 | Giường |
Lưu ý : a) Bao gồm cả đệm nằm
b) Không bao gồm các loại ghế nằm được (Nhóm 06-01) như ghế dài, trường kỷ, đi văng, ghế dài có đệm, ghế dài trong phòng tắm hơi và ghế sô pha.
|
|
06-03 | Bàn và đồ đạc tương tự |
06-04 | Tủ |
Lưu ý: Bao gồm cả tủ quần áo, các đồ dùng có ngăn kéo và các loại giá đựng | |
06-05 | Các đồ đạc lắp ghép |
06-06 | Các loại đồ đạc khác và các bộ phận của chúng |
06-07 | Gương và các loại khung |
Lưu ý: Không bao gồm các loại gương trong các phân nhóm khác (xem Danh mục sảnphẩm theo Bảng chữ cái) | |
06-08 | Mắc treo quần áo |
06-09 | Đệm và lót đệm |
06-10 | Rèm cửa và các loại màn che |
06-11 | Thảm, thảm chùi chân |
06-12 | Thảm trang trí |
06-13 | Chăn mền và các loại vải phủ khác, khăn trải bàn, khăn ăn |
Lưu ý: Bao gồm cả các loại vải phủ dùng cho đồ dùng trong nhà, khăn trải giường và khăn trải bàn. | |
06-99 | Các loại khác |
Nhóm 07: Dụng cụ gia đình, chưa được xếp ở nhóm khác | |
Lưu ý: a) Bao gồm cả các dụng cụ đồ dùng gia đình vận hành bằng tay, kể cả bằng môtơ.
b) Không bao gồm máy móc hoặc các dụng cụ để chuẩn bị thức ăn, đồ uống (Nhóm 31).
|
|
07-01 | Đồ sứ, thuỷ tinh, bát đĩa và các loại đồ dùng tương tự khác |
Lưu ý: a) Bao gồm cả bát, đĩa và ly tách làm bằng các loại vật liệu; đặc biệt bát đĩa làm bằng giấy và bằng bìa các tông.
b) Không bao gồm các dụng cụ làm bếp và đồ đựng như cốc thuỷ tinh, bình sành sứ ( Nhóm 07-02), hoặc bình cắm hoa, lọ hoa, đồ sứ , đồ thuỷ tinh hoàn toàn dùng để trang trí (Nhóm 11-02).
|
|
07-02 | Dụng cụ làm bếp, đồ dùng và đồ đựng dùng khi làm bếp |
07-03 | Dao, thìa, dĩa |
07-04 | Các dụng cụ , đồ dùng vận hành bằng tay để chuẩn bị thức ăn, đồ uống |
Lưu ý: Không bao gồm các dụng cụ và đồ dùng được phân loại trong Nhóm 07-02 và trong Nhóm 31. | |
07-05 | Bàn là, máy giặt, các dụng cụ làm sạch và làm khô |
Lưu ý: Không bao gồm các dụng cụ gia đình vận hành bằng điện dùng để giặt, làm sạch và làm khô (Nhóm 15-05). | |
07-06 | Các đồ dùng khác dùng cho bàn ăn |
07-07 | Các đồ dùng khác dùng trong gia đình |
07-08 | Các dụng cụ dùng cho lò sưởi |
07-99 | Các loại khác |
Nhóm 08: Các loại dụng cụ và đồ ngũ kim | |
Lưu ý: a) Bao gồm cả các dụng cụ vận hành bằng tay, kể cả loại dùng cơ năng; ví dụ các loại cưa, khoan điện;
b) Không bao gồm máy móc hoặc máy công cụ (Nhóm 15 hoặc 31).
|
|
08-01 | Dụng cụ và thiết bị để khoan, phay, đào, xới |
08-02 | Búa và các dụng cụ khác có chức năng tương tự |
08-03 | Các dụng cụ và thiết bị cắt |
Lưu ý: a) Bao gồm cả các dụng cụ và thiết bị để cưa.
b) Không bao gồm các loại dao ăn (Nhóm 07-03), các dụng cụ cắt và các dụng cụ làm bếp (Nhóm 31), hoặc các loại dao dùng trong phẫu thuật (Nhóm 24-02).
|
|
08-04 | Tuốc-nơ-vít và các dụng cụ khác có chức năng tương tự |
08-05 | Các dụng cụ và thiết bị khác |
Lưu ý: Bao gồm cả các dụng cụ không được phân loại, hoặc không có trong các Nhóm hoặc phân phóm khác. | |
08-06 | Các loại tay cầm, núm cửa, bản lề |
08-07 | Khoá, then cài và móc |
08-08 | Các dụng cụ để giữ, kẹp và lắp ráp không có ở các nhóm khác |
Lưu ý: a) Bao gồm cả đinh, đinh vít, đai ốc và bulông.
b) Không bao gồm các loại khoá, móc, phéc-mơ-tuya dùng cho đồ may khâu (Nhóm 02-07), đồ trang trí (Nhóm 11-01), hoặc các loại ghim, kẹp dùng cho văn phòng (Nhóm 19-02).
|
|
08-09 | Các phụ kiện và khung bằng kim loại để viền cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các chi tiết tương tự khác. |
08-10 | Giá đỡ xe đạp và môtô |
08-99 | Các loại khác |
Lưu ý: Bao gồm cả các loại dây cáp không dẫn điện, bất kể làm bằng vật liệu nào. |