Nhóm 13: Các thiết bị sản xuất, phân phối và biến đổi điện | |
---|---|
Lưu ý: a) Chỉ bao gồm các thiết bị sản xuất, phân phối hoặc chuyển đổi dòng điện.
b) Bao gồm cả các động cơ điện.
c) Không bao gồm các loại máy móc điện tử, như đồng hồ đeo tay điện tử (Nhóm 10-02) hoặc máy đo dòng điện (Nhóm 10-04).
|
|
13-01 | Máy phát điện và động cơ điện |
Lưu ý: Bao gồm cả các động cơ điện dùng cho xe cộ | |
13-02 | Máy biến thế, bộ chỉnh lưu, pin và ắc qui |
13-03 | Thiết bị phân phối, điều chỉnh mạng điện |
Lưu ý: Bao gồm dây dẫn điện, chuyển mạch và tổng đài. | |
13-99 | Các loại khác |
Nhóm 14: Các thiết bị ghi, truyền thông và truy tìm thông tin | |
14-01 | Thiết bị ghi hoặc tái tạo hình ảnh và âm thanh |
Lưu ý: Không bao gồm máy chụp ảnh và máy quay phim (Nhóm 16). | |
14-02 | Thiết bị xử lý dữ liệu và các thiết bị ngoại vi |
14-03 | Thiết bị truyền thông, thiết bị điều khiển từ xa và các bộ khuyếch đại âm thanh |
Lưu ý: Bao gồm cả máy thu hình, điện thoại và điện báo, cũng như máy telex và thiết bị vô tuyến điện. | |
14-04 | Màn hiển thị và các biểu tượng (dùng riêng cho máy tính) |
14-99 | Các loại khác |
Nhóm 15: Các loại máy không được xếp ở các nhóm khác | |
15-01 | Động cơ (kể cả chi tiết của động cơ đốt trong) |
Lưu ý: a) Bao gồm cả động cơ không chạy bằng điện dùng cho xe cộ.
b) Không bao gồm động cơ chạy bằng điện (Nhóm 13).
|
|
15-02 | Máy bơm và máy nén khí |
Lưu ý: Không bao gồm máy bơm bằng tay và máy bơm bằng chân (Nhóm 08-05), hoặc máy bơm cứu hoả (Nhóm 29-01). | |
15-03 | Máy nông nghiệp |
Lưu ý: a) Bao gồm cả máy cày và máy liên hợp, máy ép mía, nghĩa là, cả máy móc và xe cộ, như máy gặt hái và máy bó lúa chẳng hạn..
b) Không bao gồm các dụng cụ bằng tay (Nhóm 08).
|
|
15-04 | Máy xây dựng |
Lưu ý: a) Bao gồm cả máy sử dụng trong xây dựng dân dụng và máy tự vận hành như máy xúc, máy trộn bê tông, máy nạo vét, tàu cuốc.
b) Không bao gồm máy nâng và cần trục (Nhóm 12-05).
|
|
15-05 | Máy giặt, tẩy và sấy |
Lưu ý: a) Bao gồm cả dụng cụ và máy dùng để xử lý khăn trải bàn, trải giường và quần áo như bàn là và máy vắt quần áo.
b) Máy rửa chén bát và thiết bị sấy khô.
|
|
15-06 | Máy dệt, khâu, thêu, đan kể cả các bộ phận của máy này. |
15-07 | Máy và các thiết bị làm lạnh |
Lưu ý: a) Bao gồm cả tủ lạnh dùng trong gia đình.
b) Không bao gồm toa máy lạnh (tàu hoả) (Nhóm 12-03) hoặc các xe lạnh chở hàng (Nhóm 12-08).
|
|
15-08 | (để trống) |
15-09 | Các máy công cụ, máy mài, máy đúc |
Lưu ý: Không bao gồm máy làm đất và máy tách (chất, hạt) (Nhóm 15-99). | |
15-99 | Các loại khác |
Nhóm 16: Máy chiếu phim, chụp ảnh và thiết bị quang học | |
Lưu ý: Không bao gồm đèn dùng cho máy chụp ảnh hoặc quay phim. | |
16-01 | Máy chiếu phim và máy quay phim |
16-02 | Máy chiếu và kính xem phim |
16-03 | Thiết bị sao chụp và máy phóng |
Lưu ý: Bao gồm cả thiết bị vi phim và máy đọc vi phim, kể cả máy dùng cho văn phòng như máy "photocopy" không sử dụng công nghệ chụp ảnh (cụ thể là sử dụng công nghệ nhiệt hoặc từ). | |
16-04 | Thiết bị rửa ảnh |
16-05 | Các phụ tùng, linh kiện |
Lưu ý: Bao gồm cả kính lọc dùng cho máy ảnh, khí đo thời gian lộ sáng, giá ba chân và đèn chớp dùng cho máy ảnh. | |
16-06 | Thiết bị quang học |
Lưu ý: a) Bao gồm cả kính đeo mắt và kính hiển vi.
b) Không bao gồm các dụng cụ đo là thiết bị quang học (Nhóm 10-04).
|
|
16-99 | Các loại khác |