Đăng ký thương hiệu

Mã số mã vạch các nước

1734 người đọc

Mua bán hàng hóa cần xen mã số mã vạch để biết nước xản xuất hàng hóa, quốc gia. VDtra mã vạch sản phẩm hàng hóa của Việt Nam là: 893, của Coupons là: 050 - 059 (050 đến 059). Để biết mã hàng hóa là mã nước nào?

Xem bảng danh sách ký mã hiệu mã vạch các nước, các nước đã đăng ký vào hệ thống GS1 quốc tế (GS1 Country) giúp phân biệt hàng hóa các nước.

Xem tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó:

 

Made in
000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA
020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
030 - 039 GS1 Mỹ (United States) 
040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
050 - 059 Coupons 
060 
- 139 GS1 Mỹ (United States) 
200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
300 - 379 GS1 Pháp (France) 
380 GS1 Bulgaria 
383 GS1 Slovenia 
385 GS1 Croatia 
387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 
400 - 440 GS1 Đức (Germany)
450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 
460 - 469 GS1 
Liên bang Nga (Russia)
470 GS1 Kurdistan 
471 GS1 Đài Loan (Taiwan)
474 GS1 Estonia 
475 GS1 Latvia 
476 GS1 Azerbaijan 
477 GS1 Lithuania 
478 GS1 Uzbekistan 
479 GS1 Sri Lanka 
480 GS1 Philippines 
481 GS1 Belarus 
482 GS1 Ukraine 
484 GS1 Moldova 
485 GS1 Armenia 
486 GS1 Georgia 
487 GS1 Kazakhstan 
489 GS1 Hong Kong 
500 - 509 GS1 Anh Quốc - 
Vương Quốc Anh (UK) 
520 GS1 Hy Lạp 
(Greece) 
528 GS1 Li băng (Lebanon) 
529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 
530 GS1 Albania 
531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 
535 GS1 Malta 
539 GS1 Ireland 
540 - 549 GS1 
Bỉ và Lúc xăm bua (Belgium & Luxembourg) 
560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 
569 GS1 Iceland 
570 
- 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 
590 GS1 Ba Lan (Poland) 
594 GS1 Romania 
599 GS1 Hungary 
600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 
603 GS1 Ghana 
608 GS1 Bahrain 
609 GS1 Mauritius 
611 GS1 
Ma Rốc (Morocco) 
613 GS1 
An giê ri (Algeria) 
616 GS1 Kenya 
618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)
619 GS1 Tunisia 
621 GS1 Syria 
622 GS1 Ai Cập (Egypt) 
624 GS1 Libya 
625 GS1 Jordan 
626 GS1 Iran 
627 GS1 Kuwait 
628 GS1 Saudi Arabia 
629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 
640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland) 
690 - 695 GS1 Trung Quốc (China) 
700 - 709 GS1 Na Uy (Norway) 
729 GS1 Israel 
730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 
740 GS1 Guatemala 
741 GS1 El Salvador 
742 GS1 Honduras 
743 GS1 Nicaragua 
744 GS1 Costa Rica 
745 GS1 Panama 
746 GS1 
Cộng hòa Đô mi nic (Dominican Republic)
750 GS1 Mexico 
754 - 755 GS1 Canada 
759 GS1 Venezuela 
760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 
770 GS1 Colombia 
773 GS1 Uruguay 
775 GS1 Peru 
777 GS1 Bolivia 
779 GS1 Argentina 
780 GS1 
Chi lê (Chile) 
784 GS1 Paraguay 
786 GS1 Ecuador 
789 - 790 GS1 Brazil 
800 - 839 GS1 Ý (Italy) 
840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 
850 GS1 Cuba 
858 GS1 Slovakia 
859 GS1 
Cộng hòa Séc (Czech) 
GS1 YU (Serbia & Montenegro) 
865 GS1 Mongolia 
867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 
868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 
870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 
880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 
884 GS1 
Campuchia (Cambodia) 
885 GS1 Thailand 
888 GS1 
Sing ga po (Singapore) 
890 GS1 
Ấn Độ (India) 
893 GS1 Việt Nam
899 GS1 
In đô nê xi a (Indonesia) 
900 - 919 GS1 Áo (Austria)
930 - 939 GS1 Úc (Australia) 
940 - 949 GS1 New Zealand 
950 GS1 Global Office 
955 GS1 Malaysia 
958 GS1 Macau 

977 Dãy số tiêu chuẩn quốc tế dùng cho ấn bản định kỳ/  International Standard Serial Number for Periodicals (ISSN)
978 Số tiêu chuẩn quốc tế dành cho sách/ International Standard Book Numbering (ISBN)
979 Số tiêu chuẩn quốc tế về sản phẩm âm nhạc/ International Standard Music Number (ISMN)
980 Refund receipts
/ giấy biên nhận trả tiền
981 - 982 Common Currency Coupons
/ phiếu, vé tiền tệ nói chung 
990 - 999 Coupons
/ Phiếu, vé

 

Trên đây là ký hiệu mã số mã vạch hàng hóa các nước, để biết hàng hóa sản xuất tại nước nào như các quốc gia sản xuất: điện thoại như iphone 4, đồ điện tử, điện máy, thuốc dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm, thời trang, nội thất, đồ chơi, hàng tiêu dùng... hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN HOẶC YÊU CẦU DỊCH VỤ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
 
CÔNG TY TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ 
 
 
Liên hệ Tư vấn thủ tục; Hồ sơ; Báo phí:

Vui lòng gọi: 0914.900680 - 0983.372401

 

Websites:

http://giayphepkinhdoanh.org: Chuyên trang Lập cty, Thay đổi ĐKKD, Giấy phép con 

http://dangkybanquyen.net.vn Chuyên trang Đăng ký Logo, Nhãn hiệu, Bản quyền

http://thutucdautu.net Chuyên trang Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

Văn phòng Giao dịch:

Tầng 10, Tòa nhà Ford Thăng Long, Số 105 phố Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Tel: 04.3992.7805 - Email: LuatTueNguyen@gmail.com

 

Về Tuệ Nguyễn Legal

- Hồ sơ Năng lực tư vấn

- Vì sao Nên chọn Chúng tôi

Các dịch vụ khác

Văn phòng Hà Nội

Địa chỉ: Tầng 10, Tòa nhà Ford Thăng Long, Số 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Email: LuatTueNguyen@gmail.com

Tel: 04.3992.7805 - Hotline: 0983.372401

 

Văn phòng TP.HCM

Địa chỉ: Số 79 Trương Định, Bến Thành, quận 1, TP.HCM 

Email: LuatTueNguyen@gmail.com

Hotline: 0914.900680

 

Công ty Luật tư vấn và đại diện Quý khách hàng thực hiện các thủ tục pháp lý về Doanh nghiệp (Thành lập, sửa đổi, sáp nhập, giải thể v.v..), Sở hữu trí tuệ (Bảo hộ logo, bản quyền, sáng chế, xử lý vi phạm....), Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Xin cấp, Điều chỉnh GCN Đầu tư, lập Công ty liên doanh...), Các loại giấy phép con (GP An toàn vệ sinh thực phẩm, ICP, Mạng XH trực tuyến, Sàn Giao dịch TM điện tử...)

Copyright © 2013. All rights reserved. / Thiết kế web HTSB